Thứ Sáu, 27 tháng 8, 2010
hoc tieng Anh
Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
Keywords: Bảng động từ bất quy tắc, danh sách động từ bất quy tắc tiếng Anh
Trong xử lý ngôn ngữ cũng như học Anh Văn luôn cần đến bảng động từ bất quy tắc. Có lẽ sẽ bổ ích chia se cho mọi nguoi cũng như để lưu trữ dữ liệu luôn.
Trong xử lý ngôn ngữ cũng như học Anh Văn luôn cần đến bảng động từ bất quy tắc. Có lẽ sẽ bổ ích chia se cho mọi nguoi cũng như để lưu trữ dữ liệu luôn.
Infinitive | Past | Past participle | Nghĩa |
abide | abode | abode | Trú ngụ,chịu đựng |
arise | arose | arisen | Nổi dậy, nổi lên |
awake | awoke | awoke, awaked | Tỉnh dậy ,đánh thức |
be | was, were | been | Thì, là, ở, bị được |
bear | bore | borne, born | Mang, chịu đựng, sinh đẻ |
beat | beat | beaten | Đánh |
become | became | become | Thành,trở nên |
befall | befell | befallen | Xảy tới |
begin | began | begun | Bắt đầu |
behold | beheld | beheld | Ngắm , nhìn |
bend | bent | bent | Uốn cong |
bereave | bereft | bereft | Lấy đi, tước đoạt |
bespeak | bespoke | bespoken | Đặt trước, giữ trước |
beseech | besought | besought | Van xin |
bet | bet | bet | Đánh cuộc, cá |
bid | bade | bid, bidden | Ra lênh |
bind | bound | bound | Buộc, là dính vào |
bite | bit | bit, bitten | Cắn |
bleed | bled | bled | Chảy máu |
blow | blew | blown | Thổi |
break | broke | broken | Làm vỡ, bẻ gãy |
breed | bred | bred | Nuôi nấng |
bring | brought | brought | Mang lại, đem lại |
build | built | built | Xây dựng |
burn | burnt | burnt | Đốt cháy |
burst | burst | burst | Nổ |
buy | bought | bought | Mua |
cast | cast | cast | Liệng, ném, quăng |
catch | caught | caught | Bắt, chụp được |
chide | chid | chidden | Quở mắng |
choose | chose | chosen | Lựa chọn |
cleave | clove, cleft | cloven, chleft | Chẻ ra, tách ra |
cling | clung | clung | Bám, quyến luyến |
clothe | clad | clad | Mặc, bận quần áo |
come | came | come | Đến |
cost | cost | cost | Trị giá |
creep | crept | crept | Bò |
crow | crew, crowwed | crowed | Gáy, gà gáy |
cut | cut | cut | Cắt |
deal | dealt | dealt | Giao thiệp, chia bài |
dig | dug | dug | Đào |
do | did | done | Làm |
draw | drew | drawn | Kéo, vẽ |
dream | dreamt | dreamt | Mơ, mộng |
drink | drank | drunk | Uống |
drive | drove | driven | Đưa, lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | Ở, trú ngụ |
eat | ate | eaten | Ăn |
fall | fell | fallen | Ngã, rơi |
feed | fed | fed | Nuôi cho ăn |
feel | felt | felt | Cảm thấy |
fight | fought | fought | Đánh , chiến đấu |
find | found | found | Tìm thấy, được |
flee | fled | fled | Chạy trốn |
fling | flung | flung | Ném |
fly | flew | flown | Bay |
forbear | forbore | forbone | Kiêng cử |
forbid | forbade | forbidden | Cấm |
foresee | foresaw | foreseen | Tiên tri |
foretell | foretold | foretold | Tiên đoán |
forget | forget | forgetten | Quên |
forgive | forgave | forgiven | Tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | Bỏ rơi, từ bỏ |
forswear | forswore | forsworn | Thề bỏ |
freeze | froze | frozen | Đông lại , đóng băng |
get | got | got, gotten | Được, trở nên |
gild | gilt | gilt | Mạ vàng |
gard | gart | gart | Cuốn xung quanh |
give | gave | given | Cho |
go | went | gone | Đi |
grind | ground | ground | Xay, nghiền nhỏ |
grow | grew | grown | Lớn lên, mọc |
hang | hung | hung | Treo |
have | had | had | Có |
hear | heard | heard | Nghe |
heave | hove | hove | Nhấc lên, nâng lên |
hew | hewed | hewn | Gọt đẽo |
hide | hid | hid, hidden | Ẩn, trốn |
hit | hit | hit | Đụng chạm |
hold | held | hold | Cầm giữ |
hurt | hurt | hurt | Làm đau, làm hại |
inlay | inlaid | inlaid | Khảm, cẩn |
keep | kept | kept | Giữ |
kneel | knelt | knelt | Quì gối |
knit | knit | knit | Đan |
know | knew | known | Biết |
lade | laded | laden | Chất, chở, gánh |
lead | led | led | Dẫn dắt, lãnh đạo |
lay | laid | laid | Để, đặt, để trứng |
lean | leant | leant | Dựa vào |
leap | leapt | leapt | Nhảy |
learn | learnt | learnt | Học, được tin |
leave | left | left | Bỏ lại, rời khỏi |
lend | lent | lent | Cho vay |
let | let | let | Hãy để, cho phép |
lie | lay | lain | Nằm dài ra |
light | lit | lit | Đốt, thắp (đèn) |
lose | lost | lost | Mất, đánh mất |
make | made | made | Làm, chế tạo |
mean | meant | meant | Có nghĩ, muốn nói |
meet | met | met | Gặp |
mistake | mistook | mistaken | Lầm lẫn |
mislead | misled | misled | Dẫn lạc đường |
mow | mowed | mown | Cắt (cỏ) |
outdo | outdid | outdone | Vượt lên, làm hơn |
outgo | outwent | outgone | Vượt quá, lấn |
overcast | overcast | overcast | Làm mờ, làm khuất |
overcome | overcame | overcome | Vượt lên, trấn áp |
overdo | overdid | overdone | Làm thái quá |
overdrive | overdrove | overdriven | Bắt làm quá |
overhear | overheard | overheard | Nghe lỏm, chợt nghe |
overspread | overspread | overspread | Lan ra, phủ khắp |
overhang | overhung | overhung | Dựng xiên |
overrun | overran | overrun | Tràn ngập |
overtake | overtook | overtaken | Bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | Lật đổ |
pay | paid | paid | Trả tiền |
put | put | put | Đặt, để |
eread | read | read | Đọc |
rend | rent | rent | Xé, làm rách |
rid | rid | rid | Vứt bỏ |
ride | rode | roden | Cỡi (ngụa, xe),đi xe |
ring | rang | rung | Rung chuông |
rise | rose | risen | Mọc lên |
rive | rived | riven | Chẻ, tách |
rot | rotted | rotten | Thối, mục nát |
run | ran | run | Chạy |
saw | sawed | sawn | Cưa |
say | said | said | Nói |
see | saw | seen | Thấy |
seek | sought | sought | Tìm kiếm |
sell | sold | sold | Bán |
send | sent | sent | Gửi, phải đi |
set | set | set | Để, đặt, lập nên |
shake | shook | shaken | Lắc, lay, rũ |
shear | shere, sheared | shorn | Gọt, cắt (lông cừu) |
shed | shed | shed | Đổ, tràn ra |
shine | shone | shone | Chiếu sáng |
shoe | shod | shod | Đóng móng ngựa |
shoot | shot | shot | Bắn, phóng mạnh |
show | showed | shown | Chỉ, trỏ |
shred | shred | shred | Băm, chặt nhỏ |
shrink | shrank | shrunk | Rút lại, co |
shrive | shrove | shriven | Xưng tội |
shut | shut | shut | Đóng lại |
sing | sang | sung | Hát |
sink | sank | sunk | Đắm, chìm, nhận, chìm |
sit | sat | sat | Ngồi |
slay | slew | slain | Giết |
sleep | slept | slept | Ngủ |
slide | slid | slid | Lướt, trượt, trơn |
slink | slink | slink | Chuồn đi |
sling | slung | slung | Ném, liệng, bắn ná |
slit | slit | slit | Bổ đôi, chẻ ra |
smell | smelt | smelt | Ngửi thấy |
smite | smote, smit | smitten | Đánh, đâm đá |
sow | sowed | sown | Gieo hạt |
speak | spoke | spoken | Nói, xướng ngôn |
speed | sped | sped | Làm nhanh |
spell | spelt | spelt | Đánh vần |
spend | spent | spent | Tiêu xài |
spill | spilt | spilt | Đổ vãi |
spin | spun | spun | Kéo sợi |
spit | spat | spat | Nhổ, khạc |
split | split | split | Bổ, xẻ, chẻ, tách |
spread | spread | spread | Trải ra, làm tràn |
spring | sprang | sprung | Nhảy, nẩng lên |
stand | stood | stood | Đứng |
steal | stole | stolen | Ăn trộm, cắp |
stick | stuck | stuck | Dán, dính |
sting | stung | stung | Châm, đốt |
stink | stank | stank | Hôi, có mùi hôi |
stride | strode | stridden | Đi bước dài |
strike | struck | struck | Đánh, co vào |
string | strung | strung | Xỏ dây |
strive | strove | striven | Cố gắng, nổ lực |
swear | swore | sworn | Thề |
sweat | sweat | sweat | Ra mồi hôi |
sweep | swept | swept | Quét |
swell | swelled | swellen | Phồng lên, sưng |
swim | swam | swum | Bơi lội |
swing | swung | swung | Đánh đu |
take | took | taken | Lấy |
teach | taught | taught | Dạy |
tear | tore | torn | Làm rách, xé |
tell | told | told | Nói, kể lại, bảo |
think | thought | thought | Nghĩ, tưởng |
thrive | throve | thriven | Thịnh vượng |
throw | threw | thrown | Ném. liệng, quăng |
thrust | thrust | thrust | Đẩy, nhét vào |
tread | trod | trodden | Dẫm đạp, giày xéo |
unbend | unbent | unent | Dàn ra |
undergo | underwent | undergone | Chịu đựng |
understand | understood | understood | Hiểu |
indo | indid | inodne | Thỏa, cởi, phá bỏ |
upset | upset | upset | Lật đổ, lộn ngược |
wake | woke | woken | Thức tỉnh |
wear | wore | worn |
Từ khóa: Bang dong tu bat qui tac
Chia sẻ qua
Bí quyết nói tiếng Anh như người…Mỹ
Một số nguyên tắc sau sẽ giúp bạn có thể trò chuyện bằng tiếng Anh lưu loát không thua kém người Anh, Mỹ.
Đây nội dung được tư vấn bởi những chuyên gia bản ngữ giảng dạy tiếng Anh kinh nghiệm tại tổ chức giáo dục uy tín Language Link.
1 . Không cứng nhắc về ngữ pháp
Đối với văn nói trong tiếng Anh, hiểu ngữ pháp là rất quan trọng khi học văn viết, nhưng khi nói bạn không nên cứ ám ảnh mãi trong đầu “liệu động từ này có thêm “s”, liệu phải sử dụng thì hiện tại hoàn thành hay quá khứ, hoặc liệu bạn có sử dụng đúng giới từ hay không ….. Quá nhiều thứ phải nghĩ tới cùng một lúc làm bạn lẫn lộn. Thay vào đó nên tập trung vào ý diễn đạt của bạn. Ngữ pháp sẽ dần dần được hoàn thiện sau.
2. Người bản ngữ cũng có thể nói sai.
Kể cả với nhiều người đến từ các nước nói tiếng Anh như Anh, Mỹ, Úc, đôi khi nói vẫn mắc phải những lỗi ngữ pháp thông thường. Đối với người Việt thì tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai nên không ai bắt bạn phải hoàn hảo cả. Vì vậy, không nên quá chú trọng vào những lỗi nhỏ. Hãy tự tin giao tiếp và nói thật nhiều bất cứ khi nào bạn có cơ hội.
3. Đừng nghĩ tiếng Anh như một môn học
Hãy coi đó như một chìa khóa để khám phá và hòa nhập cùng thế giới. Hãy tưởng tượng nếu một ngày bạn đặt chân lên đất Mỹ, làm thế nào để bạn gọi một món ăn yêu thích nếu như không thể tự tin giao tiếp?
4. Kết bạn với người nước ngoài
Không có một cách nào giúp bạn thành thạo tiếng Anh chỉ qua một đêm, trên thực tế bạn nói trôi chảy được là nhờ luyện tập. Hiện nay, có rất nhiều người nước ngoài ở khắp Việt Nam, hãy trở nên lịch sự và hỏi một người nước ngoài về vấn đề bạn quan tâm. Hoặc có thể kết bạn với chính những thầy cô giáo của bạn, như tại Tổ chức giáo dục Language Link, tất cả các giáo viên đều là người nước ngoài, phong cách rộng mở, sẵn sàng trò chuyện và lắng nghe, giúp đỡ bạn. Vậy thì ngoài giờ học trên lớp, hãy nên “tranh thủ” ngoại khóa với các thầy cô để có thêm cơ hội rèn luyện khả năng giao tiếp, đây là cách học ít tốn kém và không kém phần hiệu quả.
5. Thực hành với các thành viên trong gia đình
Nếu thời gian trên lớp của bạn đã kín lịch, bạn quá bận rộn để đi làm, thì khoảng thời gian còn lại bên gia đình, bạn có thể trò chuyện, buôn bán bằng tiếng Anh với các anh chị em, người thân trong gia đình, vừa thoải mái vui vẻ lại dễ vào đầu, dễ áp dụng.
Thích: 1| 31173 Lượt xem
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
-
http://www.youtube.com/watch? v=UJjIJCEuAVI
-
Báo điện tử Đảng CSVN: http://dangcongsan.vn/ Chính phủ: http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/trangchu Dân trí: http://dan...